• (đổi hướng từ Rhapsodies)
    /´ræpsədi/

    Thông dụng

    Danh từ

    ( (từ cổ,nghĩa cổ) Hy lạp) bài vè lịch sử
    (âm nhạc) Raxpôđi; khúc cuồng tưởng
    Sự ngâm thơ khoa trương cường điệu; bài ngâm khoa trương cường điệu
    Thể loại vè (thơ..) khoa trương cường điệu
    Niềm hân hoan lớn; niềm vui cực độ, sự hào hứng phấn khởi vô bờ
    go into rhapsodies (over someting/somebody)
    biểu lộ niềm hân hoan/hào hứng về..

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X