• Thông dụng

    Danh từ

    Bùn, phù sa (ở cảng, ở cửa sông, kênh...)

    Nội động từ

    Nghẽn bùn, đầy bùn
    the passage has silted up
    lối đi đã nghẽn bùn

    Ngoại động từ

    Làm đầy bùn, làm nghẽn bùn

    Hình Thái Từ

    Chuyên ngành

    Xây dựng

    cát bột
    đất bụi

    Kỹ thuật chung

    bồi tích
    bùn
    bùn cát
    bùn khoan
    bùn loãng
    đất bùn
    mùn khoan
    phù sa bồi

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X