• /Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/

    Thông dụng

    Phó từ

    Mạnh, ác liệt (về một cú đánh)
    hit something smartly with a hammer
    cầm búa đập mạnh cái gì
    Mạnh, gây gắt (lời phê bình)
    Mau lẹ, nhanh
    walk smartly into the room
    đi nhanh vào phòng
    (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) khéo léo, tài tình, tỏ ra có trí thông minh
    Nhanh trí; tinh ranh, láu
    Thanh nhã, lịch sự, bảnh bao, gọn gàng
    smartly dressed
    ăn mặc lịch sự
    Diện, đúng mốt, lịch sự, sang trọng

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X