• /´spu:n¸fi:d/

    Thông dụng

    Ngoại động từ .spoon-fed
    Cho (trẻ am..) ăn bằng thìa
    Nhồi nhét, dạy quá nhiều (đến nỗi không còn để cho họ tự mình suy nghĩ); giúp đỡ tận miệng
    some teachers spoon-feed their students
    nhiều thầy giáo đã nhồi nhét sinh viên của họ

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X