• /Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/

    Thông dụng

    Danh từ

    Sự khắc nghiệt; sự ảm đạm
    the starkness of their living conditions shocked him
    sự khắc nghiệt của điều kiện sống của họ làm anh ấy bàng hoàng
    Bình dị, không tô điểm, thẳng thắn
    (từ cổ, nghĩa cổ) cứng đờ, cứng nhắc
    Hoàn toàn; tuyệt đối; đích thực
    (thơ ca) mạnh mẽ, quả quyết
    (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) lộ rõ hẳn ra, nổi bật ra
    (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) hoang vắng, trơ trụi
    (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) trần như nhộng

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X