• /strə'ti:dʒiklli/

    Thông dụng

    Phó từ

    (thuộc) chiến lược; là bộ phận của một kế hoạch, mưu đồ
    Chiến lược; đem lại lợi thế cho một mục đích nào đó
    a strategically placed microphone
    một chiếc micro đặt ở vị trí chiến lược
    Vũ khí chiến lược (về vũ khí, nhất là tên lửa hạt nhân)

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X