-
Thông dụng
Phó từ
Nghiêm ngặt, nghiêm khắc, chặt chẽ (về nội quy, luật pháp...)
- the regulations must be stringently observed
- các qui định cần phải được tuân thủ nghiêm ngặt
Khan hiếm (tiền); khó làm ăn, khó khăn vì không có đù tiền (về hoàn cảnh tài chánh)
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ