• /Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/

    Thông dụng

    Phó từ

    Nghiêm ngặt, nghiêm khắc, chặt chẽ (về nội quy, luật pháp...)
    the regulations must be stringently observed
    các qui định cần phải được tuân thủ nghiêm ngặt
    Khan hiếm (tiền); khó làm ăn, khó khăn vì không có đù tiền (về hoàn cảnh tài chánh)

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X