• /taið/

    Thông dụng

    Danh từ

    Thuế thập phân (một phần mười sản phẩm hàng năm của một trang trại... trước đây được dùng để trả thuế ủng hộ giáo sĩ và nhà thờ)
    Một phần nhỏ, một phân số, một chút xíu tí, tí tẹo
    not a tithe of...
    không một tí... nào

    Ngoại động từ

    Đánh thuế thập phân
    Nộp thuế thập phân, chịu thuế thập phân

    Hình Thái Từ

    Chuyên ngành

    Kinh tế

    thuế nhập phân
    tiền cúng lễ

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X