• Thông dụng

    Thành Ngữ

    to turn one's back (up)on somebody/something
    quay lưng lại với ai, với cái gì
    Eg: Vietnamese consumers are turning their backs on Chinese fresh produce and buying more home-grown fare, due to quality issues, food safety concerns and cost, reports Vietnam News.

    Xem thêm back

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X