• /trʌ´sti:ʃip/

    Thông dụng

    Danh từ

    Cương vị của người được ủy thác trông nom
    Sự ủy trị (trách nhiệm về việc quản trị một vùng lãnh thổ do Tổ chức Liên hiệp quốc công nhận cho một nước)
    Nhiệm vụ người được uỷ thác; chức phận người được uỷ thác
    Chức vụ quản trị; trách nhiệm của người quản trị
    Trusteeship council
    hội đồng uỷ trị ( Liên hiệp quốc)

    Chuyên ngành

    Kinh tế

    chức trách của người được ủy thác quản lý
    địa vị của người được ủy thác quản lý

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X