• /Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/

    Thông dụng

    Danh từ

    Áo của bộ quân phục (áo vét mặc khít người thuộc bộ đồng phục của cảnh sát, binh lính..)
    Áo dài thắt ngang lưng (áo ngoài chùng, (thường) không có ống tay, trùm đến tận đầu gối và đôi khi thắt lưng bằng dây lưng (như) người cổ Hy lap và La mã mặc)
    Áo dài thắt ngang lưng (dài đến mông, có ống tay hở mà phụ nữ hoặc thiếu nữ mặc trùm lên quần hoặc váy)
    (giải phẫu); (thực vật học) áo, vỏ

    Các từ liên quan

    Từ đồng nghĩa

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X