• /´ʌmbə/

    Thông dụng

    Danh từ

    Phẩm nâu đen (chất nhuộm tự nhiên giống (như) đất son (như) ng sẫm hơn và nâu hơn)
    Đất màu nâu đen dùng làm thuốc màu
    Màu nâu đen, màu nâu vàng
    Bóng tối

    Tính từ

    Có màu nâu đen, có màu nâu vàng
    Nâu vàng nhạt, hung hung đỏ

    Ngoại động từ

    Tô màu nâu đen, tô màu nâu vàng

    Chuyên ngành

    Hóa học & vật liệu

    than non nâu

    Xây dựng

    thuốc nhuộm màu tối
    thuốc nhuộm umbra

    Các từ liên quan

    Từ đồng nghĩa

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X