• /´ʌmpti:n/

    Thông dụng

    Tính từ

    (thông tục) vô số, vô vàn, vô kể; nhiều; nhiều quá không đếm xuể (như) umpty
    umpteen of them left
    rất nhiều người trong số họ đã ra đi

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X