• /ʌn´dʌn/

    Thông dụng

    Past part của undo

    Tính từ

    Bị tháo, bị cởi, bị gỡ, bị mở; được tháo, được cởi, được mở, được gỡ
    Chưa làm; chưa hoàn thành, chưa kết thúc, bỏ dở
    he died with his work still undone
    ông ta mất đi để lại công việc còn bỏ dở
    Bị giết

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X