• /ʌn´hə:d/

    Thông dụng

    Tính từ

    Không ai nghe, không nghe thấy
    the ship's SOS was unheard
    không ai nghe thấy tiếng cầu cứu của chiếc tàu
    it is unjust to condemn a prisoner unheard
    không nghe một tù nhân biện bạch mà đã kết án là không công bằng
    Không được người ta nghe, không được trình bày; vắng mặt
    Không được biết đến

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X