• /juːˈniːkli/

    Thông dụng

    Trạng từ

    Đơn nhất; độc nhất vô nhị, chỉ có một
    Duy nhất, vô song (không có cái gì giống hoặc bằng)
    she is uniquely suited to the job
    cô ta là người duy nhất thích hợp với công việc này
    Chỉ liên quan đến một người (một nhóm, một vật)
    (thông tục) khác thường, đáng chú ý, kỳ cục, lạ đời, dị thường

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X