• /´su:tid/

    Thông dụng

    Tính từ
    ( + for/to) hợp, phù hợp, thích hợp (với ai/cái gì)
    he and his wife are well suited (to each other
    anh ấy và chị ấy rất hợp nhau
    (tạo thành các tính từ ghép) mặc
    sober-suited city businessmen
    các nhà kinh doanh ở thành phố ăn mặc nhã nhặn

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X