• /'veig(ə)li/

    Thông dụng

    Phó từ

    Ngờ ngợ (theo cách mà người ta không thể chỉ rõ)
    her face is vaguely familar
    khuôn mặt cô ta trông hơi quen quen
    Ang áng, hơi, gần đúng, một cách phỏng chừng
    Italia vaguely resembles a boot
    nước Y hơi giống một chiếc ủng
    Vô tâm, lơ đãng, một cách không suy nghĩ
    smile vaguely
    cười một cách vô tâm

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X