• /'wɔ∫id'aut/

    Thông dụng

    Tính từ
    Bạc màu, phai màu (do giặt, rửa; vải, màu)
    Phờ phạc, mệt lử, xanh xao và mệt mỏi (người, vẻ bề ngoài của anh ta..)
    she looks washed-out after her illness
    cô ta trông phờ phạc sau trận ốm

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X