• Điện

    có quấn dây

    Giải thích VN: Danh từ này nói về các điện trở cố định và biến trở dùng dây điện trở như Nicrôm quấn trên khuôn sứ.

    wire wound armature
    phần ứng có quấn dây
    được quấn dây

    Giải thích VN: Danh từ này nói về các điện trở cố định và biến trở dùng dây điện trở như Nicrôm quấn trên khuôn sứ.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X