• Thông dụng

    Danh từ

    (giải phẫu) dạ con, tử cung (trong cơ thể nữ giới và các loài có vú khác)
    Nơi thứ gì được sản sinh ra, được sản xuất ra
    (nghĩa bóng) ruột, trung tâm, lòng
    in the earth's womb
    trong lòng quả đất
    in the womb of times
    trong tương lai
    in the womb of night
    trong đêm tối dày đặc

    Cấu trúc từ

    from the womb to the tomb
    từ khi lọt lòng đến lúc chết

    Chuyên ngành

    Xây dựng

    tử cung

    Y học

    dạ con

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X