• Ngoại động từ

    Cảm phục, khâm phục
    Admirer le courage
    cảm phục lòng dũng cảm
    Admirons les grands ma†tres ne les imitons pas Hugo
    ta hãy khâm phục những bậc thầy lỗi lạc, nhưng đừng bắt chước họ
    (mỉa mai) lấy làm lạ
    J'admire ses prétentions
    tôi lấy làm lạ về tham vọng của anh ta
    (từ cũ, nghĩa cũ) lấy làm kinh ngạc
    Phản nghĩa Dédaigner, mépriser

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X