• Tính từ

    Hốt hoảng
    Les animaux, affolés par le bruit, se mirent à courir
    hốt hoảng vì nghe tiếng động, mấy con thú bắt đầu chạy đi
    (vật lý học) giật giật (kim địa bàn)

    Danh từ

    Người hốt hoảng

    Phản nghĩa

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X