• Danh từ giống đực

    Sự đối đầu, cuộc chạm trán
    L'affrontement des deux grandes puissances
    cuộc đối đầu giữa hai siêu cường quốc
    On a assisté à des affrontements entre policiers et manifestants
    người ta từng chứng kiến nhiều cuộc chạm trán giữa cảnh sát và những người biểu tình
    (y học) sự ráp (các mép vết thương) gần với nhau
    L'affrontement des lèvres de la plaie
    sự ráp các mép vết thương gần với nhau

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X