• Giới từ

    Giữa
    Entre Hano… et Hue
    giữa Hà Nội và Huế
    Entre dix et onze heures
    giữa mười và mười một giờ
    Entre amis
    giữa bạn bè với nhau
    Entre vous et moi
    giữa anh và tôi
    Qu'y a-t-il entre eux
    giữa họ với nhau có điều gì thế?
    d'entre
    trong
    L'un d'entre nous
    �� một người trong chúng ta
    entre autres
    trong đám những cái khác, trong đám những người khác
    J'ai vu entre autres votre père
    �� tôi trông thấy cha anh trong đám những người khác
    entre chien et loup
    lúc nhá nhem
    entre deux âges
    vào trạc trung niên
    entre deux eaux
    lửng lơ dưới nước
    entre deux feux
    chết chẹt ở giữa; trên đe dưới búa
    entre deux vins
    ngà ngà say
    entre la poire et le fromage
    lúc tráng miệng, lúc cởi mở nhất
    entre la vie et la mort
    sống dở chết dở
    entre les deux deux
    deux
    entre les mains de
    vào trong tay ai, lọt vào tay ai
    entre nous
    nói riêng giữa hai ta
    entre quatre murs
    bị giam; trơ trọi
    entre quatre yeux entre quat'z'yeux
    giữa hai người với nhau
    entre tous
    hơn cả, nhất
    L'entre qu'il aime entre tous
    �� đứa con ông ấy yêu hơn cả
    être entre quatre planches
    nằm trong bốn tấm dài hai tấm ngắn; chết
    nager entre deux eaux
    ở giữa; bên cha cũng kính bên mẹ cũng vái
    regarder quelqu'un entre les yeux
    nhìn thẳng vào mặt ai
    Phản nghĩa Hors ( de).
    Đồng âm Antre.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X