• Ngoại động từ

    Chấp nhận, nhận, thuận
    Agréer une demande
    chấp nhận đơn xin
    veuillez agréer mes salutations distinguées
    xin ngài nhận lời chào trân trọng của tôi (công thức cuối thư)

    Nội động từ

    Làm vừa lòng
    Le projet agréait à tous
    dự án đã làm vừa lòng mọi người

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X