• Ngoại động từ

    Ghép cặp, ghép đôi, xếp thành đôi
    Apparier des bas
    xếp bít tất thành đôi
    Apparier des pigeons
    ghép cặp bồ câu (một con đực, một con cái để cho sinh sản)
    Phản nghĩa Déparier

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X