• Danh từ

    (luật học, pháp lý) người chống án, người kháng cáo
    Phản nghĩa Intimé
    appeau 2
    2

    Tính từ

    (luật học, pháp lý) chống án, nguyên kháng
    La partie appelante opposé à la Partie intimée
    bên chống án, bên nguyên kháng (trái với " Bên bị kháng" )

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X