• Tính từ

    Chăm chỉ, chuyên cần
    Un écolier appliqué
    một học sinh chăm chỉ
    ��ng dụng
    Mathématiques appliquées(opposé à "Mathématiques pures")
    toán ứng dụng (trái với " Toán thuần túy")
    (thực vật học) men sát (lá)

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X