• Tính từ

    Tròn, tròn trịa
    Un visage arrondi
    mặt tròn trịa
    (ngôn ngữ học) tròn môi
    Phản nghĩa Aigu, pointu. Droit
    Danh từ giống đực
    Dáng tròn trịa
    (hàng k hông) sự lấy thế ngay (trước khi hạ xuống)

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X