• Ngoại động từ

    Làm (cho) tối
    Nuage qui assombrit le ciel
    mây làm tối trời
    Làm (cho) đen tối, làm cho buồn thảm, làm sa sầm
    Les soucis assombrissent la vie
    những mối lo lắng làm cho cuộc đời buồn thảm
    Phản nghĩa Eclaircir, éclairer. Egayer. Epanouir ( s')

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X