-
Danh từ giống cái
Sức sống, sinh khí
- Style plein de vie
- văn phong đầy sức sống
- à la vie et à la mort mort
- mort
- à vie
- trọn đời
- ce n'est pas une vie
- khó chịu lắm không thể sống được
- c'est la vie
- đời là thế đành vậy
- c'est une question de vie ou de mort
- đó là một vấn đề sinh tử
- chercher sa vie chercher
- chercher
- de la vie de ma vie
- chưa bao giờ
- demander la vie
- xin tha chết
- devoir la vie à quelqu'un
- nhờ ai cứu sống
- donner la vie à quelque chose
- làm cho có sinh khí
- donner la vie à un enfant
- sinh con
- donner sa vie donner
- donner
- entre la vie et la mort entre
- entre
- être en vie
- đang sống, còn sống
- faire la vie
- (thân mật) ăn chơi phóng đãng
- faire la vie dure à quelqu'un
- làm cho ai khốn khổ
- femme de mauvaise vie
- gái giang hồ
- Il faut faire vie qui dure
- phải ăn tiêu dè dặt mới hưởng được lâu
- jamais de la vie
- không bao giờ
- la bonne vie
- cuộc sống trác táng
- la bourse ou la vie bourse
- bourse
- la vie durant
- suốt cuộc đời
- la vie future
- (tôn giáo) kiếp sau
- mener joueuse vie
- ăn chơi vui vẻ
- ne pas donner signe de vie signe
- signe
- parole de vie
- sự truyền đạo
- passer de vie à trépas trépas
- trépas
- perdre la vie
- chết
- pour la vie
- trọn đời
- Amis pour la vie
- �� bạn trọn đời
- redonner rendre la vie à quelqu'un
- cứu vớt ai, làm cho ai vững dạ
- refaire sa vie
- làm cho lại cuộc đời; tái giá
- sa vie ne tient qu'à un fil
- tính mệnh hắn treo trên sợi tóc
- vie de bohême
- cuộc sống lang thang bừa bãi
- vie de chien
- đời sống khổ như chó
- vie de [[gar�on]]
- cuộc sống độc thân
- vie de patachon vie de bâton de chaise
- cuộc sống bê tha
- vie éternelle
- cực lạc
Phản nghĩa Vif.
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ