• Danh từ giống đực

    ( số nhiều cieux) trời
    La vo‰te du ciel
    vòm trời
    Ciel nuageux
    trời đầy mây
    Aide-toi le ciel t'aidera
    tự giúp mình trời sẽ giúp cho
    ( số nhiều ciels) tán che (trên giường nằm)
    ( số nhiều ciels) trần (hầm mỏ)
    à ciel ouvert
    lộ thiên
    bleu de ciel bleu ciel
    màu da trời
    enfants du ciel
    những người ưu việt
    entre ciel et terre
    giữa khoảng không
    élever jusqu'au ciel
    khen ngợi, cho lên mây
    être ravi au troisième septième ciel
    sướng như ở cõi cực lạc
    feu du ciel feu
    feu
    fils du ciel
    thiên tử
    remuer ciel et terre remuer
    remuer
    sous le ciel
    ở đời này
    tomber du ciel
    đến bất thình lình
    voir les cieux ouverts
    sung sướng như được lên trời
    Thán từ
    Trời! trời ơi!

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X