-
Danh từ giống đực
( số nhiều ciels) trần (hầm mỏ)
- à ciel ouvert
- lộ thiên
- bleu de ciel bleu ciel
- màu da trời
- enfants du ciel
- những người ưu việt
- entre ciel et terre
- giữa khoảng không
- élever jusqu'au ciel
- khen ngợi, cho lên mây
- être ravi au troisième septième ciel
- sướng như ở cõi cực lạc
- feu du ciel feu
- feu
- fils du ciel
- thiên tử
- remuer ciel et terre remuer
- remuer
- sous le ciel
- ở đời này
- tomber du ciel
- đến bất thình lình
- voir les cieux ouverts
- sung sướng như được lên trời
Trời! trời ơi!
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ