• Ngoại động từ

    Đập chết, đánh chết (đen, bóng)
    Assommer un boeuf
    đập chết con bò
    Tais-toi ou je t'assomme
    câm đi, không tao đánh chết
    (thân mật, từ cũ, nghiã cũ) quấy rầy hoài, làm phiền quá
    (từ cũ, nghĩa cũ) làm (cho) cứng họng
    Arguments qui assomment l'adversaire
    lý lẽ làm đối phương cứng họng

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X