• Tính từ

    Quê mùa, thô lỗ
    Manières barbares
    cử chỉ thô lỗ
    Dã man
    Un crime barbare
    tội ác dã man
    (ngôn ngữ học) phản quy tắc
    (từ cũ, nghĩa cũ) tàn bạo
    (từ cũ, nghĩa cũ) lạ, ngoại lai
    Invasion barbare
    ngoại xâm
    Phản nghĩa Civilisé, policé, raffiné. Bon, humain
    Danh từ
    Người quê mùa, người vô học
    (từ cũ, nghĩa cũ) người dã man
    (từ cũ, nghĩa cũ) người tàn bạo
    (từ cũ, nghĩa cũ) kẻ ngoại xâm

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X