• Tính từ

    Có phúc lớn; hạnh phúc, rất sung sướng
    Une vie bienheureuse
    cuộc đời hạnh phúc
    May mắn
    Une bienheureuse rencontre
    một sự gặp gỡ may mắn
    (tôn giáo) cực lạc
    Phản nghĩa Malheureux. Damné, maudit
    Danh từ giống đực
    (tôn giáo) người ở cõi cực lạc
    (tôn giáo) vị tuyên thánh

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X