• Ngoại động từ

    Xô nhào
    On a bousculé tous mes livres
    người ta đã xô nhào tất cả sách vở của tôi
    Xô đẩy, chen lấn
    Être bousculé par la foule
    bị đám đông chen lấn
    (thân mật) thúc bách
    J'ai été très bousculé cette semaine
    tuần này tôi bị công việc thúc bách dữ quá

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X