• Ngoại động từ

    Nhuộm nâu, làm rám nâu
    Brunir ses cheveux
    nhuộm nâu tóc
    Le soleil brunit la peau
    nắng làm cho da rám nâu
    Đánh bóng (kim loại), lấy màu (kim loại)
    Phản nghĩa Matir; éclaircir

    Nội động từ

    Ngả màu nâu
    Un teint qui brunit
    nước da ngả màu nâu

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X