• Danh từ giống đực

    Khúc ca, điệu hát
    Chant national
    quốc ca
    Giọng hát; tiếng hát; tiếng du dương; tiếng hót; tiếng gáy; tiếng kêu
    Chant du violon
    tiếng đàn viôlông du dương
    Chant des oiseaux
    tiếng chim hót
    Chant du coq
    tiếng gà gáy
    Chant de la cigale
    tiếng ve kêu
    Khúc (của một bài thơ)
    au chant du coq coq
    coq
    chant du cygne cygne
    cygne

    Danh từ giống đực

    (từ hiếm, nghĩa ít dùng) mặt hẹp (của một vật hình hộp)
    de chant
    đặt dựng theo chiều hẹp
    Đồng âm Champ

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X