• Ngoại động từ

    (từ cũ, nghĩa cũ) làm vấy bùn, làm lấm bùn
    Crotter ses bottes
    làm ủng vấy bùn
    crotté jusqu'à l'échine crotté jusqu'aux oreilles
    (thân mật) lấm be bét
    poète crotté
    (thân mật) nhà thơ khổ

    Nội động từ

    (thô tục) ỉa bậy
    Chien qui crotte sur le trottoir
    chó ỉa bậy trên vỉa hè

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X