• Tính từ

    Cay độc, thấm thía
    Epigramme cuisante
    bài thơ trào phúng cay độc
    Chagrin cuisant
    nỗi buồn thấm thía

    Phản nghĩa Adoucissant, doux

    Cay
    Piment bien cuisant
    ớt cay lắm
    (từ hiếm, nghĩa ít dùng) đau rát (như) bị bỏng
    Blessure cuisante
    vết thương đau rát
    (tiếng địa phương) dễ nấu chín
    Haricots cuisants
    đậu dễ nấu chín

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X