• Tính từ

    Tồi, dở.
    Travail défectueux
    công việc làm tồi.
    (luật học, pháp lý) không hợp lệ.
    Jugement défectueux
    bản án không hợp lệ.
    rimes défectueuses
    (thơ ca) vần ép.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X