• Ngoại động từ

    (từ hiếm; nghĩa ít dùng) làm tan băng (ở).
    Déglacer un bassin
    làm tan băng (ở) trong bể.
    (nghĩa bóng, thân mật) sưởi ấm cho.
    Déglacer des voyageurs
    sưởi ấm cho hành khách.
    (kỹ thuật) làm cho hết láng.
    Déglacer une papier
    làm cho giấy hết láng.
    đánh tan lớp cháy (ở đáy chảo).

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X