• Ngoại động từ

    Dự định, định
    Destiner sa fille à la pédagogie
    định cho con gái vào ngành sư phạm
    Destiner une somme à l'achat d'un costume
    định dùng một số tiền mua bộ quần áo
    Dành cho
    à qui destinez-vous ces récompenses
    những phần thưởng này anh dành cho ai
    (từ cũ, nghĩa cũ) quyết định; quyết định số mệnh

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X