• Ngoại động từ

    Làm vui thích, làm cho thích thú
    Ce spectacle le divertit
    cái ảnh ấy làm anh ta vui thích

    Phản nghĩa Ennuyer, importuner

    (từ cũ, nghĩa cũ) biển thủ
    Divertir les deniers de l'Etat
    biển thủ công quỹ
    (từ cũ, nghĩa cũ) làm khuây khỏa
    Divertir la tristesse
    làm khuây khỏa nỗi buồn
    (từ cũ, nghĩa cũ) làm xa lánh
    Elle l'a diverti de sa famille
    cô ta làm cho cậu ấy xa lánh gia đình

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X