• Ngoại động từ

    (từ hiếm; nghĩa ít dùng) làm cho tự phụ, làm cho tự cao tự đại
    Sa réussite l'infatue
    sự thành công làm cho nó tự cao tự đại
    (từ cũ; nghĩa cũ) làm cho say đắm, làm cho ham chuộng
    Infatuer quelqu'un d'un objet
    làm cho ai ham chuộng vật gì
    Phản nghĩa Dégo‰ter. Humilier

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X