• Ngoại động từ

    Cướp phá
    Côte infestée de pirates
    bờ biển bị kẻ cướp cướp phá
    (có) đầy dẫy ở (vật có hại)
    Les rats infestent ces rues
    chuột đầy dẫy ở các đường phố này
    (y học) xâm nhập cơ thể, nhiễm vào
    Infeutrable

    Tính từ

    Không thể nén thành dạ phớt
    Laine infeutrable
    len không thể nén thành dạ phớt

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X