• Danh từ giống cái

    (thiên văn) mây mù
    (khí tượng) học tỷ lệ che mây
    (nghĩa bóng) tính lờ mờ, tính không rõ ràng
    Nébulosité d'une explication
    tính lờ mờ của một lời giải thích

    Phản nghĩa

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X