• Ngoại động từ

    Phủ khăn, bàn trải khăn bàn
    Napper la table
    trải khăn lên bàn
    Phủ lên
    L'eau que nappe le brouillard
    mặt nước có làn sương phủ lên
    (bếp núc) phủ kem; rưới nước xốt (lên bánh, món ăn)

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X