• Ngoại động từ

    Gặm
    Paître l'herbe
    gặm cỏ
    (từ cũ; nghĩa cũ) chăn (gia súc)
    Paître ses brebis
    chăn cừu
    (tôn giáo) chăn dắt (con chiên)

    Nội động từ

    ăn cỏ, gặm cỏ
    Mener paître ses moutons
    dắt cừu đi ăn cỏ
    envoyer paître
    xem envoyer

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X